Hôm nay chúng ta xem qua ngữ pháp cơ bản của tiếng Hàn và học một số động từ cơ bản hay gặp thường ngày.
Ngữ
Pháp:
S(은/는; 이/가 )+O( 을/를)+V
|
Ex: 나 는 밥을 먹다.
|
내+가 O(밥+을)
저+는
제+가
건강이 어때요? ( con kang i o te yô?) Bạn có khỏe không ?
Từ vựng một số động từ Hàn quốc hay dùng và cách đọc:
먹다:( mok tà) Ăn
자다: (cha tà) Ngủ
가다: ( ka tà) Đi
오다: (ô tà) Đến
마시다: (ma si tà) Uống
있다: (is tà) Có, Ở
받다: ( pat tà) Nhận
주다: (chu tà) Cho
공부하다: (kông pu ha tà) Học
말하다: (mal ha tà) Nói
쓰다: (Ssư tà)Viết, đắng, đội, dùng
수영하다: (su yong ha tà) Bơi
생각하다: (seng kak ha tà) Suy Nghĩ
알다: (al tà) Biết
모르다: (mô rư tà) Không Biết
이해하다: (I he ha tà) Hiểu
노래하다: (nô re ha tà) Hát
하다: (ha tà) Làm
앉다: (anch tà) Ngồi
서다: (so tà) Đứng
듣다: (tưt tà) Nghe
쉬다: (suy tà) Nghĩ
죽다: (chuk tà) Chết
보다: (pô tà) Thấy, Nhìn
울다: (ul tà) Khóc, Kêu(Động vật)
웃다: (us tà) Cười
보내다: (pô ne tà) Gửi
0 nhận xét: