Từ vựng tiếng Hàn Quốc cơ bản


1과  - Đọc Một Số Từ Cơ Bản

.(.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng


아니오.
[Anio.]
Không.


여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).


안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.


안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt  ( Khi bạn  là khách chào ra về ).


안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt  ( Khi bạn là chủ , chào khách ).


어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.


고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]

Cảm ơn.

천만에요.
[Cheonmaneyo.]

Chào mừng ngài, chào đón ngài.

미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.

괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.

실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).

Hội thoại cơ bản cho các bạn đọc rành....
Đi du lịch:
Nhân viên phòng nhập cảnh :
여권을 보여 주세요.
[Yeokkwoneul boyeo juseyo.]
Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?


An :
여기 있습니다.
[Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ngài.


Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에는 무슨 일로 오셨습니까?
[Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?


An :
관광하러 왔어요.
[Gwan-gwang-hareo wasseoyo.]
Tôi đến đây du lịch.

일 때문에 왔어요.
[Il ttaemune wasseoyo.]
Tôi đến đây vì công việc.


Nhân viên phòng nhập cảnh :
직업이 무엇입니까?
[Jigeobi mueosimnikka?]
Nghề nghiệp của ngài là gì ?


An :
회사원입니다.
[Hoesawonimnida.]
Tôi là nhân viên công ty .


Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에 처음 오셨습니까?
[Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?]
Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?


An :
네, 그렇습니다.
[Ne, geureosseumnida.]
Vâng lần đầu .

아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.)
[Anio, dubeonjjaemnida.]
Không, đây là lần thứ hai .


Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에 언제까지 계실 겁니까?
[Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, An?


An :
일주일 있을 겁니다.
[ Iljjuil isseulkkeomnida.]
Tôi sẽ ở lại một tuần.

Từ vựng và ngữ nghĩa
입국 [ipkkuk]   Đến
여권 [yeokkwon]   Hộ chiếu
여기 [yeogi]   Đây ( ở đây, tại đây )
있다 [itta]   có
오다 [oda]   đi,đến
한국 [han-guk]   Hàn Quốc
 [il]   Công việc
관광 [gwan-gwang] Du lịch
직업 [jigeop]  Nghề nghiệp
무엇 [mu-eot] Cái gì ?
회사원 [hoesawon]   Nhân viên công ty.
처음 [cheo-eum] Thứ nhất, số một.
 [ne] Vâng, đúng
아니오 [anio] Không, sai.
두 번째 [dubeonjjae] Lần thứ hai.
언제 [eonje] Khi nào ?
일주일 [iljjuil] Một tuần
계시다 [gyesida]    ở.

 Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp
학생 [haksaeng]  Sinh viên.
공무원 [gongmuwon] Nhân viên văn phòng.
의사 [uisa] Bác sỹ.
간호사 [ganhosa] Y tá
약사 [yaksa] Thầy thuốc.
엔지니어 [enjinieo] Kỹ sư, thợ máy.
변호사 [byeonhosa] Luật sư.
검사 [geomsa] Công tố viên.
사업가 [sa-eopga] Thương nhân.
회사원 [hoesawon] Nhân viên công ty.

0 nhận xét: