네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요. [Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Hội thoại cơ bản cho các bạn đọc rành....
Đi du lịch:
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
여권을 보여 주세요. [Yeokkwoneul boyeo juseyo.] Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?
|
|
|
An :
|
여기 있습니다. [Yeogi isseumnida.] Đây thưa ngài.
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
한국에는 무슨 일로 오셨습니까? [Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?
|
|
|
An :
|
관광하러 왔어요. [Gwan-gwang-hareo wasseoyo.] Tôi đến đây du lịch.
일 때문에 왔어요. [Il ttaemune wasseoyo.] Tôi đến đây vì công việc.
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
직업이 무엇입니까? [Jigeobi mueosimnikka?] Nghề nghiệp của ngài là gì ?
|
|
|
An :
|
회사원입니다. [Hoesawonimnida.] Tôi là nhân viên công ty .
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
한국에 처음 오셨습니까? [Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?] Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?
|
|
|
An :
|
네, 그렇습니다. [Ne, geureosseumnida.] Vâng lần đầu .
아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.) [Anio, dubeonjjaemnida.] Không, đây là lần thứ hai .
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
한국에 언제까지 계실 겁니까? [Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, An?
|
|
|
An :
|
일주일 있을 겁니다. [ Iljjuil isseulkkeomnida.] Tôi sẽ ở lại một tuần.
|
Từ vựng và ngữ nghĩa
|
입국 [ipkkuk] Đến 여권 [yeokkwon] Hộ chiếu 여기 [yeogi] Đây ( ở đây, tại đây ) 있다 [itta] có 오다 [oda] đi,đến 한국 [han-guk] Hàn Quốc 일 [il] Công việc 관광 [gwan-gwang] Du lịch 직업 [jigeop] Nghề nghiệp 무엇 [mu-eot] Cái gì ? 회사원 [hoesawon] Nhân viên công ty. 처음 [cheo-eum] Thứ nhất, số một. 네 [ne] Vâng, đúng 아니오 [anio] Không, sai. 두 번째 [dubeonjjae] Lần thứ hai. 언제 [eonje] Khi nào ? 일주일 [iljjuil] Một tuần 계시다 [gyesida] ở.
|
|
Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp
|
학생 [haksaeng] Sinh viên. 공무원 [gongmuwon] Nhân viên văn phòng. 의사 [uisa] Bác sỹ. 간호사 [ganhosa] Y tá 약사 [yaksa] Thầy thuốc. 엔지니어 [enjinieo] Kỹ sư, thợ máy. 변호사 [byeonhosa] Luật sư. 검사 [geomsa] Công tố viên. 사업가 [sa-eopga] Thương nhân. 회사원 [hoesawon] Nhân viên công ty.
|
|
0 nhận xét: